Những ngày khai trương tốt đầu năm Bính Thân
Năm nay Bính Thân 2016 có khoảng 6 ngày tốt để khai trương, mở cửa kinh doanh lại sau Tết đạt nhiều may mắn, thuận lợi cho suốt cả năm. Đó là các ngày: mùng 2, 3, 5, 7, 8, 9 Âm Lịch; ngày tốt nhất là ngày mùng 8 Âm Lịch tức 15/2/2016.
Giải nghĩa cách sử dụng các thuật ngữ bên dưới:
- Giờ tốt là những giờ có thể bắt đầu cúng, khai trương mở tiệm, bắt đầu kinh doanh, hoạt động lại.
- Hướng tốt: có nghĩa rằng những ngày đó sẽ thuận lợi nhất cho 1 hướng nhất định. Nên chọn ngày khai trương phù hợp với hướng của cửa hàng, nơi kinh doanh, công ty. Ví dụ như hướng công ty là Đông Nam thì có thể chọn ngày 9/2/2016 để khai trương. Tương tự, nếu hướng công ty là Bắc thì tránh khai trương ngày 9/2/2016.
- Hướng đón tài lộc (thần tài): là hướng người đứng cúng, cầu xin tài lộc, bàn cúng xoay về hướng đó; nhân viên, chủ doanh nghiệp nên đi từ hướng đó để đến công ty, văn phòng thì sẽ đem lại nhiều may mắn.
- Tuổi tốt: những tuổi hợp với ngày khai trương có thể mời để xông đất, khai trương văn phòng, cửa hàng cho thêm phần may mắn.
- Nếu không chọn được tuổi tốt, thì có thể chọn tuổi trung bình; tuy nhiên cần tránh tuổi xấu, xung với ngày.
- Về phần tuổi những người may mắn trong năm 2016 thì có thể tham khảo thêm bài viết của chúng tôi về những tuổi dễ gặp may mắn trong suốt năm 2016 để lựa chọn được tuổi tốt nhất xông đất.
- Lưu ý rằng những ngày tốt này được chọn theo tính toán theo lịch Chiêm Tinh Phong Thủy, Trạch Nhật chứ không theo phép thông thường dân gian như ngày Nguyệt Kỵ (mùng 5, 14, 23) hay kiêng kỵ số xấu (số 4, 14, 13, 5…).
Ngày Tân Dậu 9/2/2016 (mùng 2 Tết AL)
- Xếp hạng: 2/5 điểm (trung bình)
- Giờ tốt: giờ Dần (3h – 5h sáng); giờ Tỵ (9h – 11h sáng); giờ Ngọ (11h – 13h chiều); giờ Dậu (17h-19h tối)
- Hướng tốt: Đông Nam; hướng xấu: Bắc
- Hướng đón tài lộc: Đông
- Tuổi tốt: tuổi Thìn (tốt nhất là Bính Thìn – 41 tuổi); sau đến tuổi Sửu, tuổi Tỵ, tuổi Dậu
- Tuổi trung bình: Tý, Dần, Ngọ, Thân
- Tuổi xung: xấu nhất là Mão (nhất là Ất Mão – 42 tuổi); sau đến tuổi Mùi, Tuất, Hợi
Ngày Nhâm Tuất 10/2/2016 (mùng 3 Tết AL)
- Xếp hạng: 2/5 điểm (trung bình)
- Giờ tốt: giờ Sửu (1h – 3h sáng); giờ Mão (5 – 7h sáng); giờ Tỵ (9 – 11h sáng); giờ Mùi (13 -15h chiều), giờ Hợi (21 – 23h tối)
- Hướng tốt: Đông Nam; hướng xấu: Bắc
- Hướng đón tài lộc: Nam
- Tuổi tốt: tuổi Mão (tốt nhất là Đinh Mão – 30 tuổi); sau đến tuổi Dần, tuổi Ngọ, tuổi Tuất
- Tuổi trung bình: Sửu, Tỵ, Mùi, Hợi
- Tuổi xung: xấu nhất là Thìn (nhất là Bính Thìn – 41 tuổi); sau đến tuổi Tý, Thân, Dậu
Ngày Giáp Tý 12/2/2016 (mùng 5 Tết AL)
- Xếp hạng: 3/5 điểm (tốt)
- Giờ tốt: giờ Dần (3h – 5h sáng); giờ Mùi (13h – 15h chiều); giờ Sửu (1h – 3h sáng); giờ Dậu (17h-19h tối)
- Hướng tốt: Bắc; hướng xấu: Tây Nam
- Hướng đón tài lộc: Đông Nam
- Tuổi tốt: tuổi Sửu (tốt nhất là Kỷ Sửu – 8 tuổi); sau đến tuổi Thân, Tý, Thìn
- Tuổi trung bình: Mão, Tỵ, Dậu, Hợi
- Tuổi xung: xấu nhất là Ngọ (nhất là Mậu Ngọ – 39 tuổi); sau đến tuổi Dần, Mùi, Tuất
Ngày Bính Dần 14/2/2016 (mùng 7 Tết AL)
- Xếp hạng: 4/5 điểm (rất tốt)
- Giờ tốt: giờ Tý (0 – 1h sáng); giờ Tỵ (9h – 11h sáng); giờ Tuất (19 – 21h tối); giờ Dậu (17h-19h tối); giờ Hợi (21 – 23h tối)
- Hướng tốt: Bắc; hướng xấu: Nam, Tây Nam
- Hướng đón tài lộc: Tây
- Tuổi tốt: tuổi Hợi (tốt nhất là Tân Hợi – 46 tuổi); sau đến tuổi Dần, Ngọ, Tuất
- Tuổi trung bình: Sửu, Mão, Mùi, Dậu
- Tuổi xung: xấu nhất là Thân (nhất là Canh Thân – 37 tuổi); sau đến tuổi Tý, Thìn, Tỵ
Ngày Đinh Mão 15/2/2016 (mùng 8 Tết AL)
- Xếp hạng: 5/5 điểm (xuất sắc)
- Giờ tốt: giờ Ngọ (11h – 13h chiều); giờ Hợi (21 – 23h tối)
- Hướng tốt: Tây Nam; hướng xấu: Đông, Nam
- Hướng đón tài lộc: Tây
- Tuổi tốt: tuổi Tuất (tốt nhất là Nhâm Tuất – 35 tuổi); sau đến tuổi Hợi, Mão, Mùi
- Tuổi trung bình: Tý, Dần, Ngọ, Thân
- Tuổi xung: xấu nhất là Dậu (nhất là Tân Dậu – 36 tuổi); sau đến tuổi Sửu, Tỵ, Thìn
Ngày Mậu Thìn 16/2/2016 (mùng 9 Tết AL)
- Xếp hạng: 2/5 điểm (trung bình)
- Giờ tốt: giờ Sửu (1 – 3h sáng), Mão (5 – 7h sáng), Tỵ (9 – 11h sáng), Mùi (13 – 15h chiều), Thân (15 – 17h tối)
- Hướng tốt: Tây Nam; hướng xấu: Đông
- Hướng đón tài lộc: Bắc
- Tuổi tốt: tuổi Dậu (tốt nhất là Quý Dậu – 24 tuổi); sau đến tuổi Thân, Tý, Thìn
- Tuổi trung bình: Tỵ, Mùi, Hợi, Sửu
- Tuổi xung: xấu nhất là Tuất (nhất là Nhâm Tuất – 35 tuổi); sau đến tuổi Dần, Ngọ, Mão
Nguồn: Phongthuytuongminh